TOBU MAX – To trái – củ to – vào hạt – chắc hạt – ngọt trái – đẹp ruột – vỏ đẹp – tối đa năng suất
1. THÀNH PHẦN
- Hàm lượng hữu cơ: 27%
- Nitơ tổng số (Nts): 6%
- K2Ohh: 27%
- Kẽm (Zn): 6000ppm
- Sắt (Fe): 2000ppm
- Canxi (Ca): 6000ppm
- Boron (B): 18000ppm
- pHH2O: 6,8
- Độ ẩm: 5%
2. CÔNG DỤNG
- Vào quả nhanh, xuống củ mạnh
- Nặng ký củ, quả
- Mẩy hạt, chắc hạt, nặng hạt
- Tẩy tràm, sáng trái, ngọt trái, hạn chế nứt, thối, rụng do thiếu dinh dưỡng
- Năng suất cao vượt trội
ƯU ĐIỂM
- Không làm cháy lá, suy dàn lá, khằn lá khi phun trúng lá như các sản phẩm 7-5-44
- Tạo màu vỏ đẹp, ruột đẹp nhanh
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÂY TRỒNG | LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG | ||
---|---|---|---|
Cây ăn trái: xoài, bưởi, sầu riêng, cam,… | Sử dụng giai đoạn nuôi trái. | Liều lượng, pha 100g/100 lít nước | |
Cây rau màu lấy trái: cà chua, dưa leo, dưa hấu, khổ qua, súp lơ… | Sử dụng giai đoạn nuôi trái. | Liều lượng, pha 25g/20-25 lít nước | |
Cây lấy củ: khoai lang, khoai môn, gừng, nghệ, khoai tây, khoai mì,… | Sử dụng giai đoạn nuôi củ. | Liều lượng, pha 100g/100 lít nước | |
Cây lúa | Sử dụng giai đoạn vào hạt | 70-75 NSS | Liều lượng: pha 25g/20/25 lít nước |
80-85 NSS | |||
Cây sầu riêng | Vào cơm, nặng kí, ruột đẹp, mùi thơm | Monthong: 80, 90, 100 ngày sau đậu trái | Liều lượng, pha 100gr/100 lít nước |
Ri 6: 80, 90, 100 ngày sau đậu trái |