Sản Phẩm

tobu max

TOBU MAX – LỚN TRÁI, VÔ NHÂN, LÊN MÀU, NGỌT TRÁI, ĐẸP RUỘT, VỎ ĐẸP, CHẮC HẠT 100GR

45.000

TOBU MAX

  • Vào quả nhanh, xuống củ mạnh
  • Nặng ký củ, quả
  • Mẩy hạt, chắc hạt, nặng hạt
  • Tẩy tràm, sáng trái, ngọt trái, hạn chế nứt, thối, rụng
    do thiếu dinh dưỡng
  • Năng suất cao vượt trội
Danh mục:

TOBU MAX – To trái – củ to – vào hạt – chắc hạt – ngọt trái – đẹp ruột – vỏ đẹp – tối đa năng suất

1. THÀNH PHẦN

  • Hàm lượng hữu cơ: 27%
  • Nitơ tổng số (Nts): 6%
  • K2Ohh: 27%
  • Kẽm (Zn): 6000ppm
  • Sắt (Fe): 2000ppm
  • Canxi (Ca): 6000ppm
  • Boron (B): 18000ppm
  • pHH2O: 6,8
  • Độ ẩm: 5%

2. CÔNG DỤNG

  • Vào quả nhanh, xuống củ mạnh
  • Nặng ký củ, quả
  • Mẩy hạt, chắc hạt, nặng hạt
  • Tẩy tràm, sáng trái, ngọt trái, hạn chế nứt, thối, rụng do thiếu dinh dưỡng
  • Năng suất cao vượt trội

ƯU ĐIỂM

  • Không làm cháy lá, suy dàn lá, khằn lá khi phun trúng lá như các sản phẩm 7-5-44
  • Tạo màu vỏ đẹp, ruột đẹp nhanh

3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

CÂY TRỒNG LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
Cây ăn trái: xoài, bưởi, sầu riêng, cam,… Sử dụng giai đoạn nuôi trái. Liều lượng, pha 100g/100 lít nước
Cây rau màu lấy trái: cà chua, dưa leo, dưa hấu, khổ qua, súp lơ… Sử dụng giai đoạn nuôi trái. Liều lượng, pha 25g/20-25 lít nước
Cây lấy củ: khoai lang, khoai môn, gừng, nghệ, khoai tây, khoai mì,… Sử dụng giai đoạn nuôi củ. Liều lượng, pha 100g/100 lít nước
Cây lúa Sử dụng giai đoạn vào hạt 70-75 NSS Liều lượng: pha 25g/20/25 lít nước
80-85 NSS
Cây sầu riêng Vào cơm, nặng kí, ruột đẹp, mùi thơm Monthong: 80, 90, 100 ngày sau đậu trái Liều lượng, pha 100gr/100 lít nước
Ri 6: 80, 90, 100 ngày sau đậu trái

Xem thêm